gặp phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔp˨˩ fa̰ːj˧˩˧ɣa̰p˨˨ faːj˧˩˨ɣap˨˩˨ faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣap˨˨ faːj˧˩ɣa̰p˨˨ faːj˧˩ɣa̰p˨˨ fa̰ːʔj˧˩

Động từ[sửa]

gặp phải

  1. Bị điều không may.
    Gặp phải lúc khó khăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]