ga tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp gâteau

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaː˧˧ to˧˧ɣaː˧˥ to˧˥ɣaː˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˥ to˧˥ɣaː˧˥˧ to˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ga tô

  1. Bánh nướng xốp, mềm làm bằng bột đánh lẫn với đường và trứng.
    Bánh ga-tô.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]