gammon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡæ.mən/

Danh từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. Jambon, đùi lợn muốihun khói.

Ngoại động từ[sửa]

gammon ngoại động từ /ˈɡæ.mən/

  1. Muốihun khói (đùi lợn).

Danh từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. Sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo).

Ngoại động từ[sửa]

gammon ngoại động từ /ˈɡæ.mən/

  1. Thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo).

Danh từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. (Hàng hải) Dây buộc rầm néo buồm.

Ngoại động từ[sửa]

gammon ngoại động từ /ˈɡæ.mən/

  1. Buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu.

Danh từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. Sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối.

Động từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. Lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai).
  2. Giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai).

Thán từ[sửa]

gammon /ˈɡæ.mən/

  1. Nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!

Tham khảo[sửa]