gang thép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːŋ˧˧ tʰɛp˧˥ɣaːŋ˧˥ tʰɛ̰p˩˧ɣaːŋ˧˧ tʰɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːŋ˧˥ tʰɛp˩˩ɣaːŋ˧˥˧ tʰɛ̰p˩˧

Tính từ[sửa]

gang thép

  1. Cứng cỏi cương quyết.
    Chiến sĩ gang thép.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]