Bước tới nội dung

ghê ghê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣe˧˧ ɣe˧˧ɣe˧˥ ɣe˧˥ɣe˧˧ ɣe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˧˥ ɣe˧˥ɣe˧˥˧ ɣe˧˥˧

Tính từ

[sửa]

ghê ghê

  1. Hơi ghê.
    Gió lạnh, người thấy ghê ghê.
    Ăn của chua, ghê ghê cả răng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]