Bước tới nội dung

ghẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɛ̰ʔw˨˩ɣɛ̰w˨˨ɣɛw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɛw˨˨ɣɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

ghẹo

  1. (Ph.) . Trêu.
    Ghẹo trẻ con.
  2. Dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ.
    Ghẹo gái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]