giá áo túi cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ aːw˧˥ tuj˧˥ kəːm˧˧ja̰ː˩˧ a̰ːw˩˧ tṵj˩˧ kəːm˧˥jaː˧˥ aːw˧˥ tuj˧˥ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ aːw˩˩ tuj˩˩ kəːm˧˥ɟa̰ː˩˧ a̰ːw˩˧ tṵj˩˧ kəːm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

giá áo túi cơm

  1. Cái giá để mắc áo, cái túi để đựng cơm ý nói người vô dụng hèn kém.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]