giác cự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ kɨ̰ʔ˨˩ja̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨jaːk˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩˨˨ɟaːk˩˩ kɨ̰˨˨ɟa̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

giác cự

  1. (Vật lý học) Góc ở giữa hai đường thẳng đi từ mắt nhìn đến hai đầu của một vật, dùng để đo độ lớn của vật ấy đối với mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]