giáp hạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ ha̰ːʔt˨˩ja̰ːp˩˧ ha̰ːk˨˨jaːp˧˥ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ haːt˨˨ɟaːp˩˩ ha̰ːt˨˨ɟa̰ːp˩˧ ha̰ːt˨˨

Tính từ[sửa]

giáp hạt

  1. Nói thời kỳ lúa ăn đã hết, lúa mới chưa chín.
    Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.

Tham khảo[sửa]