Bước tới nội dung

giãi dề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔaj˧˥ ze̤˨˩jaːj˧˩˨ je˧˧jaːj˨˩˦ je˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ːj˩˧ ɟe˧˧ɟaːj˧˩ ɟe˧˧ɟa̰ːj˨˨ ɟe˧˧

Định nghĩa

[sửa]

giãi dề

  1. Giải bày, chuyện trò.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]