Bước tới nội dung

gió đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥ ɗəwŋ˧˧jɔ̰˩˧ ɗəwŋ˧˥˧˥ ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔ˩˩ ɗəwŋ˧˥ɟɔ̰˩˧ ɗəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

gió đông

  1. Gió thổi từ phương Đông lại.
  2. Gió mùa xuân.
    Trước sau nào thấy bóng người,.
    Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông.
    (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]