gió bụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓṵʔj˨˩jɔ̰˩˧ ɓṵj˨˨˧˥ ɓuj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ ɓuj˨˨ɟɔ˩˩ ɓṵj˨˨ɟɔ̰˩˧ ɓṵj˨˨

Danh từ[sửa]

gió bụi

  1. Gió thổi bụi bay.
    Gió bụi bên đường.
  2. Tình hình hoạn lạc không yên ổn.
    Thuở trời đất nổi cơn gió bụi (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Tính từ[sửa]

gió bụi

  1. Long đong vất vả.
    Cuộc đời gió bụi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]