Bước tới nội dung

gió tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ təj˧˧jɔ̰˩˧ təj˧˥˧˥ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ təj˧˥ɟɔ̰˩˧ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

gió tây

  1. (Đph) Gió lạnh.
    Anh về để áo lại đây,.
    Để khuya em đắp gió.
    Tây lạnh lùng. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]