giả hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ hiə̰ʔw˨˩jaː˧˩˨ hiə̰w˨˨jaː˨˩˦ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ hiəw˨˨ɟaː˧˩ hiə̰w˨˨ɟa̰ːʔ˧˩ hiə̰w˨˨

Tính từ[sửa]

giả hiệu

  1. Không thực, không chính tông.
    Thuốc giả hiệu.
    Độc lập giả hiệu.

Tham khảo[sửa]