giả thuyết
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ː˧˩˧ tʰwiət˧˥ | jaː˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧ | jaː˨˩˦ tʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˩ tʰwiət˩˩ | ɟa̰ːʔ˧˩ tʰwiə̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
giả thuyết
- Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
Tham khảo[sửa]
- "giả thuyết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)