giả thuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ tʰwiət˧˥jaː˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧jaː˨˩˦ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ tʰwiət˩˩ɟa̰ːʔ˧˩ tʰwiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

giả thuyết

  1. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.

Tham khảo[sửa]