giải thoát

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ tʰwaːt˧˥jaːj˧˩˨ tʰwa̰ːk˩˧jaːj˨˩˦ tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ tʰwat˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ tʰwa̰t˩˧

Động từ[sửa]

giải thoát

  1. Cứu khỏi sự trói buộc.
    Giải thoát con tin.
  2. (Phật học) . Cứu vớt ra khỏi biển khổ.
    Giải thoát linh hồn.

Tham khảo[sửa]