Bước tới nội dung

giảm tốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːm˧˩˧ təwk˧˥jaːm˧˩˨ tə̰wk˩˧jaːm˨˩˦ təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˩ təwk˩˩ɟa̰ːʔm˧˩ tə̰wk˩˧

Động từ

[sửa]

giảm tốc

  1. (Khẩu ngữ) Giảm tốc độ (nói tắt).
    Chiếc xe giảm tốc đột ngột.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Giảm tốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam