giận cá chém thớt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔn˨˩ kaː˧˥ ʨɛm˧˥ tʰəːt˧˥ | jə̰ŋ˨˨ ka̰ː˩˧ ʨɛ̰m˩˧ tʰə̰ːk˩˧ | jəŋ˨˩˨ kaː˧˥ ʨɛm˧˥ tʰəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˨˨ kaː˩˩ ʨɛm˩˩ tʰəːt˩˩ | ɟə̰n˨˨ kaː˩˩ ʨɛm˩˩ tʰəːt˩˩ | ɟə̰n˨˨ ka̰ː˩˧ ʨɛ̰m˩˧ tʰə̰ːt˩˧ |
Cụm từ[sửa]
giận cá chém thớt
- Mang cảm xúc/nỗi bực tức/tức giận/giận dữ do (tác nhân/cái/thứ/điều) gì đó/(người nào/ai) đó gây ra để trút/xả giận lên một (cái/thứ/điều) gì khác/(người nào/ai) đó khác không liên quan bằng lời nói (mắng nhiếc, chửi bới, trách móc) hoặc hành động (đánh đập, bạo hành, hành hung, giết chóc)
Dịch[sửa]
Bản dịch