giới đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ ɗa̤ːn˨˩jə̰ːj˩˧ ɗaːŋ˧˧jəːj˧˥ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ ɗaːn˧˧ɟə̰ːj˩˧ ɗaːn˧˧

Định nghĩa[sửa]

giới đàn

  1. Từ dùng trong Phật giáo, chỉ chỗ đàn cúng do hòa thượng lập nên để các đệ tử nhận chịu giới luật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]