giở trò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ ʨɔ̤˨˩jəː˧˩˨ tʂɔ˧˧jəː˨˩˦ tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ tʂɔ˧˧ɟə̰ːʔ˧˩ tʂɔ˧˧

Động từ[sửa]

giở trò

  1. Vẽ vời để thêm phiền phức.
  2. Từ dùng để chê trách người làm một việc gì mình cho là vẽ chuyện.
    Lại giở trò.

Tham khảo[sửa]