giant-killer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdʒɑɪ.ənt.ˈkɪ.lɜː/

Danh từ[sửa]

giant-killer /ˈdʒɑɪ.ənt.ˈkɪ.lɜː/

  1. Người hay đội (đội bóng đá) thắng một đối thủ có vẻ hơn hẳn mình.

Tham khảo[sửa]