Bước tới nội dung

giao thoa

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
giao thoa

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧ tʰwaː˧˧jaːw˧˥ tʰwaː˧˥jaːw˧˧ tʰwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˧˥ tʰwa˧˥ɟaːw˧˥˧ tʰwa˧˥˧

Danh từ

[sửa]

giao thoa

  1. Hiện tượng xảy ra khi hai chấn độngtần số bằng nhau chồng lên nhau, có thể làm cho sóng (như sóng nước, ánh sáng hay âm thanh) mạnh lên, hoặc yếu đi đến triệt tiêu.
    Giao thoa sóng cơ.
    Giao thoa ánh sáng.

Tính từ

[sửa]

giao thoa

  1. (Vật lý học) Bắt tréo nhau, giao nhau.

Tham khảo

[sửa]