giúp đỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zup˧˥ ɗəʔə˧˥jṵp˩˧ ɗəː˧˩˨jup˧˥ ɗəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟup˩˩ ɗə̰ː˩˧ɟup˩˩ ɗəː˧˩ɟṵp˩˧ ɗə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

giúp đỡ

  1. Giúp nói chung.
    Giúp đỡ thương binh.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]