grense
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | grense | grensa, grensen |
Số nhiều | grenser | grensene |
grense gđc
- Biên giới, ranh giới, đường ranh.
- Norges grenser — I En fjellkjede danner en naturlig grense.
- Giới hạn.
- grensen for det som er tillatt
- Det går over alle grenser. — Vượt qua giới hạn.
- å holde seg innenfor visse grenser — Giữ chừng mực.
- Det må da være grenser! — Quá lắm rồi! Không thể chịu đựng được!
- Hans frekkhet kjenner ingen grenser. — Nó xấc xược quá mức, quá đáng.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) grenseland gđ: Vùng ranh giới.
- (1) grenseomrade gđ: Vùng biên giới.
- (1) grensevakt gđc: Lính biên phòng.
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å grense |
Hiện tại chỉ ngôi | grenser |
Quá khứ | grensa, grenset |
Động tính từ quá khứ | grensa, grenset |
Động tính từ hiện tại | — |
grense
Tham khảo[sửa]
- "grense". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)