Bước tới nội dung

grense

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít grense grensa, grensen
Số nhiều grenser grensene

grense gđc

  1. Biên giới, ranh giới, đường ranh.
    Norges grenser — I En fjellkjede danner en naturlig grense.
  2. Giới hạn.
    grensen for det som er tillatt
    Det går over alle grenser. — Vượt qua giới hạn.
    å holde seg innenfor visse grenser — Giữ chừng mực.
    Det må da være grenser! — Quá lắm rồi! Không thể chịu đựng được!
    Hans frekkhet kjenner ingen grenser. — Nó xấc xược quá mức, quá đáng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å grense
Hiện tại chỉ ngôi grenser
Quá khứ grensa, grenset
Động tính từ quá khứ grensa, grenset
Động tính từ hiện tại

grense

  1. Giáp giới, tiếp giáp, kề cạnh.
    Eiendommen hans grenser (opp) til min.
    Det grenser til det utrolige.

Tham khảo

[sửa]