grimacier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

grimacier

  1. Người hay nhăn nhó.
  2. Người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɡʁi.ma.sje/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực grimacier
/ɡʁi.ma.sje/
grimaciers
/ɡʁi.ma.sje/
Giống cái grimacier
/ɡʁi.ma.sje/
grimaciers
/ɡʁi.ma.sje/

grimacier /ɡʁi.ma.sje/

  1. Hay nhăn.
    Enfant grimacier — đứa bé hay nhăn
  2. Õng ẹo.
    Femme grimacière — chị phụ nữ õng ẹo
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Giả dối.
    Démonstration grimacière — sự tỏ tình giả dối

Tham khảo[sửa]