gài bẫy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ːj˨˩ ɓəʔəj˧˥ | ɣaːj˧˧ ɓəj˧˩˨ | ɣaːj˨˩ ɓəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˧˧ ɓə̰j˩˧ | ɣaːj˧˧ ɓəj˧˩ | ɣaːj˧˧ ɓə̰j˨˨ |
Động từ[sửa]
gài bẫy
- Đặt bẫy ở nơi nào.
- Gài bẫy bắt cáo
- Bày mưu kín đáo để làm hại.
- Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.
Tham khảo[sửa]
- "gài bẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)