hàn song phong nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ sawŋ˧˧ fawŋ˧˧ ŋwiə̰ʔt˨˩haːŋ˧˧ ʂawŋ˧˥ fawŋ˧˥ ŋwiə̰k˨˨haːŋ˨˩ ʂawŋ˧˧ fawŋ˧˧ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ ʂawŋ˧˥ fawŋ˧˥ ŋwiət˨˨haːn˧˧ ʂawŋ˧˥ fawŋ˧˥ ŋwiə̰t˨˨haːn˧˧ ʂawŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧ ŋwiə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

hàn song phong nguyệt

  1. Giăng gió nơi cửa sổ lạnh của bạn học trò nghèo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]