hành tại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ta̰ːʔj˨˩han˧˧ ta̰ːj˨˨han˨˩ taːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ taːj˨˨hajŋ˧˧ ta̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

hành tại

  1. (Từ cũ) Nơi vua tạm đóng khi đi tuần du.