hành trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ʨaːŋ˧˧han˧˧ tʂaːŋ˧˥han˨˩ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ tʂaːŋ˧˥hajŋ˧˧ tʂaːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

hành trang

  1. Đồ dùng mang theo và các thứ trang bị khi đi xa.
  2. Tri thức, kỹ năng, thói quen,… để đi vào một thời kì mới.
    Chuẩn bị hành trang bước vào thế kỷ mới
    .

Đồng nghĩa[sửa]