håp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | håp | håpet |
Số nhiều | håp | håpa, håpene |
håp gđ
- Sự hy vọng, mối hy vọng.
- Vi har godt håp om at pasienten blir frisk snart.
- å fatte håp om noe — Nẩy mầm hy vọng về việc gì.
- å leve i håpet — Sống trong hy vọng.
- å sette sitt håp til noe(n) — Đặt hy vọng vào việc gì (ai).
- Så lenge det er liv, er det håp. — Còn sống là còn hy vọng.
- Người đáng để hy vọng vào.
- Hun er Norges håp i de olympiske leker.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "håp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)