hèn nhát
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤n˨˩ ɲaːt˧˥ | hɛŋ˧˧ ɲa̰ːk˩˧ | hɛŋ˨˩ ɲaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˧˧ ɲaːt˩˩ | hɛn˧˧ ɲa̰ːt˩˧ |
Tính từ[sửa]
- Thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
- Khuất phục một cách hèn nhát.
Tham khảo[sửa]
- "hèn nhát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)