hô danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho˧˧ zajŋ˧˧ho˧˥ jan˧˥ho˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˥ ɟajŋ˧˥ho˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

hô danh

  1. Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ.
    Hô danh các thí sinh đỗ.

Tham khảo[sửa]