høre
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å høre |
Hiện tại chỉ ngôi | hører |
Quá khứ | hørte |
Động tính từ quá khứ | hørt |
Động tính từ hiện tại | — |
høre
- Nghe, nghe thấy.
- Døve kan ikke høre.
- Hun er gammel og hører dårlig.
- Det lar seg høre. — Việc ấy có thể chấp nhận được.
- Nghe, lắng nghe.
- Mannen vil ikke høre på det jeg sier.
- å høre noen i leksene — Khảo bài ai.
- Biết, được biết.
- Jeg hørte at hun hadde reist til USA.
- Moren har ikke hørt noe fra sin sønn på mange ar.
- Han ville bure høre hvordan det gikk med oss.
- Kunden ringte for å høre om prisen.
- 4. å høre inn under noe — Thuộc về, ở trong phạm vi của việc gì.
- å høre hjemme — Thuộc về nơi nào.
- å høre etter — Lắng nghe.
- å høre innom — Tạt qua, ghé qua để thăm hỏi.
- å høre med — Đi kèm theo (là một phần của).
- å høre sammen — Đi đôi với nhau.
- å høre til et sted — Thuộc về nơi nào.
Tham khảo
[sửa]- "høre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)