Bước tới nội dung

høre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å høre
Hiện tại chỉ ngôi hører
Quá khứ hørte
Động tính từ quá khứ hørt
Động tính từ hiện tại

høre

  1. Nghe, nghe thấy.
    Døve kan ikke høre.
    Hun er gammel og hører dårlig.
    Det lar seg høre. — Việc ấy có thể chấp nhận được.
  2. Nghe, lắng nghe.
    Mannen vil ikke høre på det jeg sier.
    å høre noen i leksene — Khảo bài ai.
  3. Biết, được biết.
    Jeg hørte at hun hadde reist til USA.
    Moren har ikke hørt noe fra sin sønn på mange ar.
    Han ville bure høre hvordan det gikk med oss.
    Kunden ringte for å høre om prisen.
    4. å høre inn under noe — Thuộc về, ở trong phạm vi của việc gì.
    å høre hjemme — Thuộc về nơi nào.
    å høre etter — Lắng nghe.
    å høre innom — Tạt qua, ghé qua để thăm hỏi.
    å høre med — Đi kèm theo (là một phần của).
    å høre sammen — Đi đôi với nhau.
    å høre til et sted — Thuộc về nơi nào.

Tham khảo

[sửa]