Bước tới nội dung

hùng biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 雄辯.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hṳŋ˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩huŋ˧˧ ɓiə̰ŋ˨˨huŋ˨˩ ɓiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
huŋ˧˧ ɓiən˨˨huŋ˧˧ ɓiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

hùng biện

  1. Nói hay, giỏi, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục người khác
    Nhà hùng biện.
    Một trạng sư có tài hùng biện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]