húng lìu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˥ li̤w˨˩hṵŋ˩˧ liw˧˧huŋ˧˥ liw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˩˩ liw˧˧hṵŋ˩˧ liw˧˧

Danh từ[sửa]

húng lìu

  1. Thứ bột thơm dùng làm gia vị, gồm năm vị trong đó có hột cây húng dổi, hột quếhồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]