hơi đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ ɗə̤wŋ˨˩həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧həːj˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧həːj˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

hơi đồng

  1. Tiền bạc trong quan hệ với người tham lam.
    Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]