hương hỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ hwa̰ː˧˩˧hɨəŋ˧˥ hwaː˧˩˨hɨəŋ˧˧ hwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ hwa˧˩hɨəŋ˧˥˧ hwa̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hương hỏa

  1. Phần gia tài dành riêng cho việc cúng lễ tổ tiên.
    Ruộng hương hỏa - khu ruộng chung của một dòng họ cho người khác cày cấy, từ đó lấy hoa hồng để cúng tế, hương khói và những việc chung của một dòng họ nào đó.

Tham khảo[sửa]