hạ độc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ ɗə̰ʔwk˨˩ha̰ː˨˨ ɗə̰wk˨˨haː˨˩˨ ɗəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ɗəwk˨˨ha̰ː˨˨ ɗə̰wk˨˨

Tính từ[sửa]

hạ độc

  1. Giảm độc xuống, tiêu độc.
    Uống thuốc hạ độc.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]