hậu thân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ tʰən˧˧ | hə̰w˨˨ tʰəŋ˧˥ | həw˨˩˨ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ tʰən˧˥ | hə̰w˨˨ tʰən˧˥ | hə̰w˨˨ tʰən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Thể xác ở kiếp sau, trong quan hệ với bản thân mình ở kiếp trước (gọi là tiền thân), theo thuyết luân hồi của đạo Phật.
Tham khảo
[sửa]- Hậu thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam