Bước tới nội dung

hộ pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ faːp˧˥ho̰˨˨ fa̰ːp˩˧ho˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ faːp˩˩ho̰˨˨ faːp˩˩ho̰˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

hộ pháp

  1. Tên hai pho tượng cao lớn nhất trong chùa, thường đặt trước nơi thờ Phật, ngay bên cửa chính, gọi là ông Thiện, ông ác.
  2. Chức sắc cao nhất trong đạo Cao Đài.

Tham khảo

[sửa]