hội chùa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ʨṳə˨˩ | ho̰j˨˨ ʨuə˧˧ | hoj˨˩˨ ʨuə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ʨuə˧˧ | ho̰j˨˨ ʨuə˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
hội chùa
- Hội mở khi khánh thành một chùa để khách thập phương đến lễ và cúng tiền.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hội chùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)