hội tề
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ te̤˨˩ | ho̰j˨˨ te˧˧ | hoj˨˩˨ te˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ te˧˧ | ho̰j˨˨ te˧˧ |
Danh từ[sửa]
hội tề
- Nguỵ quyền do thực dân Pháp lập ra ở Nam bộ.
- Nguỵ quyền do thực dân Pháp lập ra ở những làng chúng chiếm đóng trong thời kì kháng chiến.
Tham khảo[sửa]
- "hội tề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)