hộn đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔn˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ho̰ŋ˨˨ ɗɨəŋ˧˧hoŋ˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˨˨ ɗɨəŋ˧˧ho̰n˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

hộn đường

  1. nước mía thành đường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]