hộp thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔp˨˩ tʰɨ˧˧ho̰p˨˨ tʰɨ˧˥hop˨˩˨ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hop˨˨ tʰɨ˧˥ho̰p˨˨ tʰɨ˧˥ho̰p˨˨ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

hộp thư

  1. Hộp dùng để chứa thư.
  2. Mục nhắn tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Tham khảo[sửa]