Bước tới nội dung

hờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̤ːn˨˩həːŋ˧˧həːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həːn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

hờn

  1. Nói trẻ dỗi.
  2. Giận.
    Hờn duyên tủi phận.

Tham khảo

[sửa]