hợp xướng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ sɨəŋ˧˥hə̰ːp˨˨ sɨə̰ŋ˩˧həːp˨˩˨ sɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ sɨəŋ˩˩hə̰ːp˨˨ sɨəŋ˩˩hə̰ːp˨˨ sɨə̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

hợp xướng

  1. Hát theo nhiều cùng một lúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]