hữu sắc vô hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ sak˧˥ vo˧˧ hɨəŋ˧˧hɨw˧˩˨ ʂa̰k˩˧ jo˧˥ hɨəŋ˧˥hɨw˨˩˦ ʂak˧˥ jo˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ ʂak˩˩ vo˧˥ hɨəŋ˧˥hɨw˧˩ ʂak˩˩ vo˧˥ hɨəŋ˧˥hɨ̰w˨˨ ʂa̰k˩˧ vo˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

hữu sắc vô hương

  1. (Nghĩa đen) (thường dùng để chỉ hoa) Có màu sắc đẹp mà không có hương thơm.
  2. (Nghĩa bóng) (thường dùng để chỉ người phụ nữ) Người có nhan sắc mà không có nết na hoặc không hữu dụng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]