Bước tới nội dung

hai Kiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ kiə̤w˨˩haːj˧˥ kiəw˧˧haːj˧˧ kiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ kiəw˧˧haːj˧˥˧ kiəw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

hai Kiều

  1. Hai người con gái xinh đẹp, tức hai chị em Thuý Kiều.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]