hai tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ tiən˧˧haːj˧˥ tiəŋ˧˥haːj˧˧ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ tiən˧˥haːj˧˥˧ tiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hai tiên

  1. Chỉ hai người Lương SinhGiao Tiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]