half-binding

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhæf.ˈbɑɪn.diɳ/

Danh từ[sửa]

half-binding /ˈhæf.ˈbɑɪn.diɳ/

  1. Kiểu đóng sách nửa da (góc và gáy bằng da còn mặt bìa bằng vải hoặc giấy.

Tham khảo[sửa]